MESULPINE TAB. 20MG

Thành phần: Natri rabeprazol
Quy cách: Hộp 2 vỉ x 14 viên nén bao tan trong ruột.
Xuất xứ: Yoo- Young Pharmaceutical Co.,Ltd. - Korea.

MESULPINE TAB. 20MG THÀNH PHẦN: Mỗi viên nén bao tan trong ruột chứa Natri rabeprazole 20mg. DẠNG BÀO CHẾ: Viên nén bao tan trong ruột. QUY CÁCH ĐÓNG GÓI: Hộp 2 vỉ x 14 viên. CHỈ ĐỊNH: Bệnh trào ngược … Tiếp tục

MESULPINE TAB. 20MG

THÀNH PHẦN:
Mỗi viên nén bao tan trong ruột chứa Natri rabeprazole 20mg.

DẠNG BÀO CHẾ:
Viên nén bao tan trong ruột.

QUY CÁCH ĐÓNG GÓI:
Hộp 2 vỉ x 14 viên.

CHỈ ĐỊNH:
Bệnh trào ngược dạ dày – thực quản.
Viêm loét dạ dày, tá tràng.
Hội chứng Zollinger – Ellison.

LIỀU LƯỢNG VÀ CÁCH DÙNG:
Thuốc dùng đường uống vào buổi sáng, trước bữa ăn, nên uống cả viên không nên nhai hoặc bẻ viên.
Người trưởng thành, người già:
Bệnh thực quản hồi lưu: 20mg/ngày, dùng trong 4-8 tuần.
Loét dạ dày, tá tràng: 20mg/ngày, dùng trong 4 tuần.
Hội chứng Zollinger – Ellison: 60mg/ngày, điều chỉnh liều dùng tùy theo đáp ứng bệnh lý.
Suy chức ngăng gan, thận: không cần hiệu chỉnh liều ở bệnh nhân suy chức năng gan, thận vừa và nhẹ.
Sử dụng ở trẻ em: Không nên dùng cho trẻ em, do độ an toàn của natri rabeprazol cho trẻ em chưa được xác định (chưa có thử nghiệm lâm sàng đầy đủ).

CHỐNG CHỈ ĐỊNH:
Bệnh nhân mẫn cảm với natri rabeprazol hoặc bất kỳ thành phần nào của thuốc.
Phụ nữ có thai và cho con bú.

QUÁ LIỀU:
Chưa có dữ liệu về sử dụng quá liều trên người. Trong trường hợp quá liều cần tiến hành theo dõi điều trị triệu chứng và bổ trợ.

BẢO QUẢN:
Bảo quản trong bao bì kín, nơi khô ráo thoáng mát, tránh ánh sáng, ở nhiệt độ dưới 30oC. Tránh xa tầm tay trẻ em.

HẠN DÙNG:
36 tháng kể từ ngày sản xuất.

TIÊU CHUẨN:
Nhà sản xuất: Yoo- Young Pharmaceutical Co.,Ltd. – Korea.
33, Yongso 2-gil, Gwanghyewon-myeon, Jincheon-gun, Chungcheongbulk-do, Korea.

Sản phẩm trong cùng danh mục

FLEXBUMIN 20%

Albumin (người) 20% (10g/50ml)

MESULPINE TAB. 20MG

Natri rabeprazol

ANTIVIC 50

Pregabalin 50mg

ASOCT®

Octreotide 100 mcg/ml.

ASGIZOLE

Esomeprazol 40mg

PANTO-DENK

Pantoprazole

Tenadinir 300mg

Cefdinir 300 mg

Cofidec 200mg

Celecoxib 200mg
Thuoc tiem truyen hepagold

Hepagold 250, 500 ml

Acid amin hướng gan 8% cho bệnh nhân suy gan
chong-nhiem-khuan-amikacin_big

Amikacin

Amikacin 500mg/100ml

HEPAREGEN

Timonacicum 100mg.